Máy phân tích sinh hóa khô là một thiết bị phân tích định lượng sinh hóa khô di động. Máy phân tích sử dụng nguyên lý quang phổ phản xạ để phát hiện định lượng các thành phần hóa học lâm sàng trong máu toàn phần, huyết thanh và huyết tương của mẫu máu người bằng cách kiểm tra thẻ xét nghiệm phù hợp do Công ty Khoa học và Công nghệ Sinh y Konsung Giang Tô sản xuất.
Chi tiết:
Máy phân tích sinh hóa khô là một thiết bị phân tích định lượng sinh hóa khô di động. Máy phân tích sử dụng nguyên lý quang phổ đo hấp thụ phản xạ để phát hiện định lượng các thành phần hóa học lâm sàng trong máu toàn phần, huyết thanh và huyết tương của mẫu máu người bằng cách kiểm tra thẻ xét nghiệm phù hợp do Công ty TNHH Khoa học và Công nghệ Sinh y Konsung Giang Tô sản xuất. Nguyên lý hoạt động của máy phân tích sinh hóa khô như sau: chiếu sáng vùng màu của thẻ xét nghiệm bằng nguồn ánh sáng LED có bước sóng cụ thể, đo độ hấp thụ của thẻ xét nghiệm, bắt tín hiệu cường độ phản xạ bằng điốt cảm quang, và phát hiện nồng độ của chất được phân tích theo giá trị AD thu được.
Thông số kỹ thuật:
Bảo vệ sốc điện | Thiết bị hạng II và thiết bị được cấp nguồn bên trong |
Mức độ bảo vệ chống lỏng | IPX0 |
Chế độ hoạt động | Liên tục |
Tuổi thọ sản phẩm | Ba năm (20 mẫu mỗi ngày) hoặc 22.000 lần đếm mẫu |
Môi trường hoạt động | Nhiệt độ: 15°C~35°C; Độ ẩm tương đối: ≤85%RH |
Áp suất khí quyển khi hoạt động | 70kPa~110kPa |
Môi trường lưu trữ và vận chuyển | Nhiệt độ: -20°C~60°C; Độ ẩm tương đối: 10%~90% |
Áp suất khí quyển | 50kPa~110kPa |
Phương pháp đo | Phương pháp phát hiện quang học |
Các vật liệu thử nghiệm | TC(Total cholesterol), TG(Triglyceride ), HDL-C(High Density Lipoprotein Cholesterol), LDL-C(Low Density Lipoprotein Cholesterol), GLU(Glucose) |
Loại mẫu | Huyết thanh, huyết tương, máu toàn phần |
Thời gian thử | ≤3phút |
Độ chính xác | sai số tương đối ≤±10% |
Độ chính xác (glucose) | Trong phạm vi nồng độ từ 5mmol/L~22mmol/L, hệ số biến thiên là (CV,%) ≤5.0% |
Tuyến tính (glucose) | Trong phạm vi tuyến tính từ 1.1mmol/L đến 33.3mmol/L, độ dốc là 1.00±0.05 và hệ số tương quan là r≥0.975 |
Độ ổn định | sai lệch tương đối ≤ ± 10%. |
Lưu trữ dữ liệu | có thể lưu trữ 3000 kết quả |
Màn hình hiển thị | màn hình cảm ứng 4.3 inch |
Nguồn điện | Bộ chuyển đổi, đầu vào: AC100~240V, 50/60Hz, 30VA; đầu ra: 5V, 2A; Nguồn điện nội bộ: DC3.7±0.3V |